CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Chính trị học (62 31 02 01) và Hồ Chí Minh học (62 31 02 04)
(Theo Quyết định số 842/QĐ-ĐT, ngày 21/3/2013 của Giám đốc ĐHQGHN)
STT | Tên chuyên đề/học phần chuyên ngành Chính trị học | Mã | Tên chuyên đề/học phần chuyên ngành Hồ Chí Minh học | Mã | TC | Phân loại | Ghi chú |
1 | NNHT nâng cao | NNHT nâng cao | 4 | ||||
2 | Đường lối đổi mới của ĐCSVN | 8001 | Đường lối đổi mới của ĐCSVN | 8001 | 3 | HPBB | |
3 | Các lý thuyết chính trị hiện đại | 8002 | Biện chứng Hồ Chí Minh | 8006 | 3 | HPBB | |
4 | Chính trị và phát triển xã hội | 8005 | Chủ nghĩa nhân văn Hồ Chí Minh | 8008 | 3 | HPLC | |
5&6 | Dân chủ và dân chủ hóa ở Việt Nam | 8013 | Tiểu sử học Hồ Chí Minh | 8010 | 2 | CĐTS | NCS chọn 2/5 chuyên đề để làm tiểu luận |
Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng – Tiếp cận chính trị học ứng dụng | 8011 | Hồ Chí Minh – Anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất | 8012 | 2 | CĐTS | ||
Những biến đổi của đời sống chính trị quốc tế trong toàn cầu hóa | 8012 | Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh | 8007 | 2 | CĐTS | ||
So sánh tư tưởng chính trị Đông-Tây | 8003 | Hồ Chí Minh với vấn đề dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam | 8013 | 2 | CĐTS | ||
Chính trị khu vực Đông Bắc Á và Đông Nam Á: Lịch sử, hiện tại, xu hướng | 8014 | Lý thuyết phát triển Hồ Chí Minh | 8014 | 2 | CĐTS | ||
7 | Tổng quan tình hình nghiên cứu (luận án) | 8015 | Tổng quan tình hình nghiên cứu (luận án) | 8009 | 2 | TLTQ |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn