Thông báo tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ năm 2021

Chủ nhật - 28/02/2021 10:47
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN thông báo tuyển sinh đào tạo 44 chuyên ngành thạc sĩ (350 chỉ tiêu), 31 chuyên ngành tiến sĩ (50 chỉ tiêu) năm 2021.

Thông báo tuyển sinh thạc sĩ, tiến sĩ năm 2021


Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN thông báo tuyển sinh đào tạo 44 chuyên ngành thạc sĩ (350 chỉ tiêu), 31 chuyên ngành tiến sĩ (50 chỉ tiêu) năm 2021.
     TT Tên ngành / chuyên ngành Mã số
      I Bậc Thạc sĩ  
  1.  
Báo chí học     8320101.01
  1.  
Báo chí học (định hướng ứng dụng) 8320101.01
  1.  
Châu Á học 8310608.01
  1.  
Chính sách công 8340402.01
  1.  
Chính trị học 8310201.01
  1.  
Chính trị học (định hướng ứng dụng) 8310201.01
  1.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học 8229001.02
  1.  
Công tác xã hội 8760101.01
  1.  
Công tác xã hội (định hướng ứng dụng) 8760101.01
  1.  
Du lịch 8810101.01
  1.  
Hán Nôm        8220104.01
  1.  
Hồ Chí Minh học 8310204.01
  1.  
Khảo cổ học                                                                8229010.01
  1.  
Khoa học quản lí 8340401.01
  1.  
Khoa học thông tin-thư viện 8320201.01
  1.  
Khoa học thông tin-thư viện (định hướng ứng dụng) 8320201.01
  1.  
Lí luận văn học                                                           8229030.01
  1.  
Lí luận, lịch sử điện ảnh-truyền hình 8210232.01
  1.  
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam      8229010.02
  1.  
Lịch sử thế giới 8229010.03
  1.  
Lịch sử sử học và sử liệu học 8229010.04
  1.  
Lịch sử văn hóa Việt Nam 8229040.01
  1.  
Lịch sử Việt Nam                                           8229010.05
  1.  
Lưu trữ học 8320303.01
  1.  
Lưu trữ học (định hướng ứng dụng) 8320303.01
  1.  
Ngôn ngữ học 8229020.01
  1.  
Nhân học                                             8310302.01
  1.  
Quan hệ quốc tế 8310601.01
  1.  
Quản lí khoa học và công nghệ 8340412.01
  1.  
Quản lí khoa học và công nghệ (định hướng ứng dụng) 8340412.01
  1.  
Quản lí văn hóa 8319042.01
  1.  
Quản trị báo chí truyền thông (định hướng ứng dụng) Thí điểm
  1.  
Quản trị văn phòng 8340406.01
  1.  
Quản trị văn phòng (định hướng ứng dụng) 8340406.01
  1.  
Tâm lí học                   8310401.01
  1.  
Tâm lí học lâm sàng (định hướng ứng dụng) 8310401.02
  1.  
Tôn giáo học 8229009.01
  1.  
Tôn giáo học (định hướng ứng dụng) 8229009.01
  1.  
Triết học 8229001.01
  1.  
Văn học dân gian 8229030.02
  1.  
Văn học nước ngoài                            8229030.03
  1.  
Văn học Việt Nam                                                      8229030.04
  1.  
Việt Nam học 8310630.01
  1.  
Xã hội học                                                                   8310301.01
      II  Bậc Tiến sĩ  
  1.  
Báo chí học 9320101.01
  1.  
Chính trị học 9310201.01
  1.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử 9229001.01
  1.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học 9229001.02
  1.  
Công tác xã hội 9760101.01
  1.  
Du lịch 9810101.01
  1.  
Đông Nam Á học 9310608.02
  1.  
Hán Nôm 9220104.01
  1.  
Hồ Chí Minh học 9310204.01
  1.  
Khảo cổ học                                                       9229010.01
  1.  
Khoa học thông tin – thư viện 9320201.01
  1.  
Lí luận văn học                                      9229030.01
  1.  
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam                     9229010.02
  1.  
Lịch sử sử học và sủ liệu học 9229010.04
  1.  
Lịch sử thế giới                       9229010.03
  1.  
Lịch sử Việt Nam 9229010.05
  1.  
Lưu trữ học 9320303.01
  1.  
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam                    9229020.02
  1.  
Ngôn ngữ học 9229020.01
  1.  
Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu 9229020.03
  1.  
Ngôn ngữ Việt Nam 9229020.04
  1.  
Nhân học                                                           9310302.01
  1.  
Quan hệ quốc tế 9310601.01
  1.  
Quản lí khoa học và công nghệ 9340412.01
  1.  
Tâm lí học 9310401.01
  1.  
Tôn giáo học 9229009.01
  1.  
Trung Quốc học 9310608.01
  1.  
Văn học dân gian                                                        9229030.02
  1.  
Văn học nước ngoài                9229030.03
  1.  
Văn học Việt Nam                                            9229030.04
  1.  
Xã hội học                                                                   9310301.01

1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Tuyển sinh đào tạo thạc sĩ
1.1.1. Thi tuyển truyền thống áp dụng với thí sinh thuộc đối tượng ngành đúng/ngành phù hợp/ngành gần/ngành khác thuộc các chương trình đào tạo thạc sĩ.
- Các môn thi tuyển sinh thạc sĩ gồm môn thi Cơ bản và môn thi Cơ sở và môn thi Ngoại ngữ.
- Môn thi cơ bản và môn thi cơ sở xem danh mục môn thi theo các chuyên ngành dưới đây:
+ Môn Cơ bản: Xem tại đây
+ Môn Cơ sở: Xem tại đây
- Môn ngoại ngữ: thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Riêng chuyên ngành Châu Á học thí sinh được đăng kí dự thi bằng tiếng Nhật Bản và tiếng Hàn Quốc.
- Dạng thức đề thi ngoại ngữ: Xem tại đây

Thí sinh có năng lực ngoại ngữ đúng với yêu cầu môn thi ngoại ngữ của đơn vị đào tạo thuộc một trong các trường hợp sau được miễn thi môn ngoại ngữ: 
- Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ GD&ĐT về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kĩ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kĩ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao của ĐHQGHN;
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài.
- Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương các bậc của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam: bậc 3 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn ĐHQGHN, bậc 4 đối với chương trình thạc sĩ liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng, bậc 5 đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ chuẩn quốc tế. Chứng chỉ có giá trị trong thời hạn 2 năm kể từ ngày thi chứng chỉ ngoại ngữ đến ngày đăng ký dự thi thạc sĩ và được cấp bởi cơ sở được ĐHQGHN công nhận.
- Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ tương được bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc sử dụng trong tuyển sinh thạc sĩ ở ĐHQGHN xem tại đây
- Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ được công nhận trong tuyển sinh thạc sĩ tại ĐHQGHN: XEM TẠI ĐÂY

1.1.2. Xét tuyển thẳng thạc sĩ
- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Khá trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội gồm: chất lượng cao (được nhà nước đầu tư), chương trình đào tạo  đã được kiểm định bởi các tổ chức kiểm định quốc tế có uy tín (AUN-QA, ABET...) hoặc các tổ chức kiểm định của Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận (đối với khóa tuyển sinh còn trong thời hạn).
- Những người tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng hạng Giỏi trở lên trong thời hạn 12 tháng (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) thuộc các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Những người dự xét tuyển thẳng thạc sĩ phải đáp ứng điều kiện vể năng lực ngoại ngữ quy định tại mục 1.1.1. Đối với thí sinh chưa có minh chứng về trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu trên, thí sinh phải dự thi môn Ngoại ngữ trong cùng đợt tổ chức thi TSSĐH của ĐHQGHN
Danh sách các ngành đào tạo đại học (còn thời hạn) đủ điều kiện xét tuyển thẳng thạc sĩ năm 2021:
 
STT Chương trình đào tạo Tổ chức kiểm định Năm kiểm định
1 Triết học AUN-QA 2016
2 Văn học AUN-QA 2017
3 Tâm lí học Bộ GD&ĐT 2017
4 Việt Nam học Bộ GD&ĐT 2017
5 Xã hội học AUN-QA 2018
6 Tâm lí học AUN-QA 2018
7 Quốc tế học Bộ GD&ĐT 2019
8 Lịch sử (Chuẩn và chất lượng cao) AUN-QA 2019
9 Lưu trữ học Bộ GD&ĐT 2020
10 Chính trị học AUN-QA 2020

1.2. Tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ: xét tuyển qua kết quả đánh giá hồ sơ chuyên môn.
Danh mục hồ sơ chuẩn bị đăng kí tuyển sinh tiến sĩ: XEM TẠI ĐÂY
Mẫu hồ sơ đăng kí xét tuyển: XEM TẠI ĐÂY

2. Thời gian đăng kí dự tuyển và lịch thi tuyển sinh
2.1 Thời gian đăng kí dự tuyển
Thí sinh dự thi và xét tuyển thẳng thạc sĩ, xét tuyển tiến sĩ đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://tssdh.vnu.edu.vnThí sinh phải cam kết và chịu trách nhiệm về tính trung thực trong các thông tin khai báo.
Đợt 1 năm 2021: từ 8h00 ngày 17/01/2021 đến 17h00 ngày 02/4/2021.
Đợt 2 năm 2021: từ 8h00 ngày 26/4/2021 đến 17h00 ngày 27/8/2021.
Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng thạc sĩ và xét tuyển tiến sĩ ngoài việc đăng kí trực tuyến phải nộp hồ sơ theo quy định được thông báo khi đăng kí dự tuyến trực tuyến thành công theo khung thời gian trên.

2.2 Lịch tuyển sinh
2.2.1 Lịch xét tuyển thẳng đào tạo thạc sĩ:
Thời gian tổ chức xét tuyển thẳng: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức xét tuyển thẳng và thông báo kết quả cho thí sinh chậm nhất 1 tuần trước khi tổ chức thi tuyển, cụ thể:
- Đợt 1 từ ngày 05/4/2021 đến ngày 09/4/2021.
- Đợt 2 từ ngày 30/8/2021 đến ngày 03/9/2021.
2.2.2 Lịch thi tuyển sinh thạc sĩ:
 
Công việc Thời gian
Đợt 1 Đợt 2
Tập trung thí sinh/
thi môn Cơ bản
Sáng thứ Bảy, 17/04/2021 Sáng thứ Bảy, 11/09/2021
Thi môn Cơ sở Chiều thứ Bảy, 17/04/2021 Chiều thứ Bảy, 11/09/2021
Thi môn Ngoại ngữ Sáng Chủ nhật, 18/04/2021 Sáng Chủ nhật, 12/09/2021
Đánh giá hồ sơ chuyên môn Từ ngày 17/04 đến 29/04/2021 Từ ngày 11/09 đến 25/09/2021

3. Đối tượng tuyển sinh
- Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh thạc sĩ: XEM TẠI ĐÂY
- Danh mục chuyên ngành, đối tượng, điều kiện tuyển sinh tiến sĩ: XEM TẠI ĐÂY

4. Thời gian đào tạo
- Thạc sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn là 2 năm;
- Tiến sĩ: Thời gian đào tạo chuẩn đối với người có bằng thạc sĩ là 3 năm, người có bẳng cử nhân loại Giỏi trở lên là 04 năm.

5. Lệ phí thi
5.1. Đối với tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ : 420.000đ/thí sinh (Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ nộp 300.000 đ/thí sinh), trong đó :
- Lệ phí đăng kí dự thi/xét tuyển thẳng: 60.000 đ/thí sinh.
- Lệ phí dự thi/xét hồ sơ tuyển thẳng: 360.000 đ/thí sinh (Thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ:  240.000 đ/thí sinh).
5.2. Đối với tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ : 260.000đ/thí sinh (thi từ thạc sĩ), 500.000đ/thí sinh (thi từ cử nhân), trong đó :
- Lệ phí đăng kí dự thi:  60.000đ/thí sinh.
- Lệ phí dự thi 200.000đ/ thí sinh thi từ thạc sĩ, 440.000đ/thí sinh thi từ cử nhân.

6. Hình thức và địa điểm nộp lệ phí dự thi 
6.1 Chuyển khoản
+ Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
+ Số tài khoản: 2221.0000.656.899; tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thanh Xuân (BIDV Thanh Xuân)
Khi chuyển khoản ghi rõ các thông tin: Họ và tên; Ngày sinh; Mã ĐKDT, chuyên ngành dự thi Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ
6.2 Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. ĐHQGHN

7.  Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - bộ phận tuyển sinh (phòng 601 nhà E), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội .
Điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: (024) 3858.3957  - Hotline (Zalo): 0912.708.840
Website tuyển sinh: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
Email: tuyensinhsdh.ussh@gmail.com
Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhsdh.USSH
Thí sinh vui lòng nghiên cứu kĩ chi tiết thông báo tuyển sinh:  Xem tại đây

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập82
  • Hôm nay1,052
  • Tháng hiện tại10,504
  • Tổng lượt truy cập980,337
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây